Có 2 kết quả:
一貫 nhất quán • 一贯 nhất quán
Từ điển phổ thông
nhất quán, kiên định, trước sau như một
Từ điển trích dẫn
1. Một xâu, một chuỗi.
2. Một lẽ mà thông suốt. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô đạo nhất dĩ quán chi” 吾道一以貫之 (Lí nhân 里仁) Đạo của ta một lẽ mà thông suốt cả.
2. Một lẽ mà thông suốt. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô đạo nhất dĩ quán chi” 吾道一以貫之 (Lí nhân 里仁) Đạo của ta một lẽ mà thông suốt cả.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0